Từ điển Thiều Chửu
攀 - phàn
① Vin, đứng ở dưới mà vin lên trên gọi là phàn. ||② Kết dâu gia, như phàn thân 攀親 nói nhún mình là hèn mà xin kết dâu gia với nơi cao quý. ||③ Kéo lại.

Từ điển Trần Văn Chánh
攀 - phan
① Leo, leo trèo, vin, níu lấy, nắm lấy: 攀樹 Leo cây; 攀上新的高峰 Leo (vươn) lên đỉnh cao mới; ② Chơi trèo, bám lấy, bấu víu, nhờ vả, xu phụ, xu nịnh: 高攀 Chơi trèo; ③ (văn) Kéo: 大婦抱兒哭,小婦攀車轓 Người đàn bà lớn ôm con khóc, người đàn bà trẻ kéo màn xe lại (Lí Thương Ẩn: Hành thứ tây giao tác).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
攀 - phan
Kéo, dẫn đi — Níu. Vịn vào. Chinh phụ ngâm phúc của Đặng Trần Côn có câu: » Bộ nhất bộ hề phan quân nhu «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch rằng: » Bước đi một bước lại vin áo chàng «.


攀留 - phan lưu || 攀戀 - phan luyến || 攀附 - phan phụ || 攀桂 - phan quế || 攀援 - phan viên ||